Honda Civic 2018 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan nhằm hưởng thuế 0% và đã được bổ sung thêm bản giá rẻ otohatinh.com.vn gửi đến độc giả giá lăn bánh xe Honda Civc 2018 mới nhất tại Việt Nam.
Honda Civic 2018 được bổ sung bản giá rẻ
Honda Việt Nam mới công bố giá bán chính thức loạt xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan hưởng ưu đãi thuế 0% từ năm 2018. Theo đó, mẫu xe hạng C – Honda Civic 2018 được bổ sung thêm bản 1.8E cùng với bản cũ 1.5 Turbo cùng mức giá dao động từ 758-898 triệu đồng.
Phiên bản | Giá bán niêm yết (triệu đồng) |
Honda Civic 1.8E 2018 | 758 |
Honda Civic 1.5L 2018 | 898 |
Giá xe Honda Civic 2018 niêm yết
Tuy nhiên, khi muốn xe có thể lăn bánh, người tiêu dùng sẽ phải chịu thêm một số loại thuế, phí bắt buộc đối với xe ô tô dưới 9 chỗ ở nước ta như:
♦ Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và 10% đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội, 11 triệu đồng đối với TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
♦ Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
♦ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng
Ngoài ra, otohatinh.com.vn còn đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Dựa vào các con số nêu trên, có thể thấy, giá lăn bánh xe Honda Civic 2018 tại mỗi khu vực là khác nhau với mức chênh có thể lên đến hàng chục triệu đồng
Giá lăn bánh xe Honda Civic 1.8E 2018
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 758.000.000 | 758.000.000 | 758.000.000 |
Phí trước bạ | 90.960.000 | 75.800.000 | 75.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.370.000 | 11.370.000 | 11.370.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 882.610.700 | 858.450.700 | 848.450.700 |
Giá lăn bánh xe Honda Civic 1.5L 2018
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 898.000.000 | 898.000.000 | 898.000.000 |
Phí trước bạ | 107.760.000 | 89.800.000 | 89.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.470.000 | 13.470.000 | 13.470.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.041.510.700 | 1.014.550.700 | 1.004.550.700 |
Về vận hành, Honda Civic 2018 có 2 tùy chọn động cơ gồm:
♦ Động cơ 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng 16 van cho công suất cực đại 139 mã lực và mô-men 174 Nm kết hợp với hộp số vô cấp CVT ứng dụng EARTH DREAM TECHNOLORY. Honda Civic 1.8 E mất 10 giây để tăng tốc từ 0-100 k/h và đạt tốc độ tối đa 200 km/h.
♦ Động cơ 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi-lanh thẳng hàng 16 van ứng dụng EARTH DREAM TECHNOLORY với công suất 170 mã lực và mô-men 220 Nm kết hợp với hộp số vô cấp CVT ứng dụng EARTH DREAM TECHNOLORY. Honda Civic động cơ tăng áp mất 8,3 giây để tăng tốc từ từ 0-100 k/h và đạt tốc độ tối đa 200 km/h.
Video đánh giá xe Honda Civic 2017
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Civic nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan:
Hệ thống đại lý chính hãng của Honda tại Việt Nam:
Đại lý ô tô Honda toàn quốc | Địa chỉ |
Honda Tây Hồ | 197A Nghi Tàm, Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
Honda Giải Phóng | Km9 Quốc lộ 1A, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
Honda Mỹ Đình | Số 2, phố Lê Đức Thọ, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy. TP Hà Nội |
Honda Long Biên | 447 Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
Honda Bắc Ninh | Đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh |
Honda Hải Phòng | Lô 26A khu đô thị mới Ngã 5 – Sân bay Cát Bi, phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
Honda Việt Trì | Khu 4, P Vân Phú, Đại Lộ Hùng Vương, TP Việt Trì |
Honda Lào Cai | Km 2+900, Đại Lộ Trần Hưng Đạo, phường Bắc Cường, TP Lào Cai, Tỉnh Lào Cai |
Honda Thái Nguyên | Tòa nhà Honda, đường cách mạng tháng 8, tổ 3, phường Cam Giá, TP Thái Nguyên |
Honda Đà Nẵng | Lô A11 Đường 2/9 Quận Hải Châu |
Honda Vinh | Đại lộ Lênin, phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh |
Honda Nha Trang | Số 72 đường 23/10, phường Phương Sơn, Thành phố Nha Trang -Khánh Hòa |
Honda Thanh Hóa | Số 92 Đại lộ Lê Lợi, phường Đông Hương, TP Thanh Hóa |
Honda Đắk Lắk | 145 Nguyễn Chí Thanh Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Honda Bình Định | KV5, đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Honda Biên Hòa | Lô 6, Khu Công nghiệp Amata, P.Long Bình, TP. Biên Hòa – Đồng Nai |
Honda Bình Dương | ĐL Bình Dương Bình Đức, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, Bình Dương |
Honda Cộng Hòa | 18, đường Cộng Hòa, phường 4, quận Tân Bình, TP HCM |
Honda Phước Thành | 63 Võ Văn Kiệt, phường An Lạc, quận Bình Tân, TP HCM |
Honda Kim Thành | Số 6, đường 3 tháng 2, phường 15, quận 11, TP HCM |
Honda Cần Thơ | E1-1 Đường Võ Nguyên Giáp, Thạnh Lợi, Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ |